Bài tập ôn luyện Chính tả Lớp 1 (Có đáp án)

docx 43 trang Minh Nam 19/01/2025 50
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn luyện Chính tả Lớp 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn luyện Chính tả Lớp 1 (Có đáp án)

Bài tập ôn luyện Chính tả Lớp 1 (Có đáp án)
 BÀI TẬP CHÍNH TẢ ÔN LUYỆN CÁC CUỘC THI 
Bài 1: Điền vào chỗ trống c hoặc k. 
 - ____ày sâu ___uốc bẫm. - ___ốc mò ___ò xơi. 
 - ____én __á chọn ___anh. - ___ề vai sát __ánh. 
Bài 2: Điền vào chỗ trống l hay n? - Mặt trời __ên cao. - 
 Ánh sáng ___ung ___inh. 
 - Có chí thì ___ên. - ___á ___ành đùm ___á rách. 
 - Mặt trời ___ặn. - ___ói thì hay, bắt tay thì dở. 
Bài 3: Điền vào chỗ trống l hay n? 
 “Tới đây tre __ứa ___à nhà 
 Giỏ phong ___an___ở nhánh hoa nhụy vàng 
 Trưa___ằm đưa võng, thoảng sang 
 Một ___àn hương mỏng, mênh mang nghĩa tình.” 
 (Theo Tố Hữu) 
Bài 4: Điền vào chỗ trống an hay ang (thêm dấu thanh nếu cần): 
 a) Trời vừa s_____, Linh đã m____đ_____đến nhà Hà để học chơi đ____. 
 b) Mấy đứa nhỏ đi l_____th_____trong sân trường để tìm quả bàng rơi. 
 c) Mấy chú nai con đã d____hàng ng______đi kiếm mồi. 
Bài 5: Điền vào chỗ trống c hoặc k, l hoặc cho thích hợp: 
 a) Trên cành cây, những giọt sương ____ong____anh. 
 b) Mẹ vừa mua cho Lan một chiếc ____ính_____ận mới. 
 c) Dưới ____ắng hè, cây phượng rực ____ửa với những chùm hoa tươi rói. 
Bài 6: Điền vào chỗ trống s/x cho thích hợp: 
 a) “Dế Mèn đứng trên bục, cúi đầu, _____õa tóc rồi bất thần ngẩng phắt 
 lên. Lá vàng phủ kín hai bên bờ, tiếng gió___ào ___ạc nói với lá. 
 Giai điệu trữ tình trong____uốt của anh vang____a.” 
 b) “Tự ____a____ưa thuở nào 
 Trong rừng ____anh ___âu thẳm 
 Đôi bạn____ống bên nhau 
 Bê Vàng và Dê Trắng - trận đấu ______kết - vô tuyến _________hình 
 - phá cỗ ________thu - chim bay ______cành 
 Bài 13: Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã thích hợp vào các từ in đậm: 
 a.đẹp đe khuyên nhu chi huy gần gui 
 lanh lót gia gạo ngoan ngoan manh mai 
 ngẫm nghi nghi ngơi quả nhan nhan nhan 
 b.Môi khi cầm quyên sách, cậu chi đọc vài dòng đa ngáp ngắn ngáp dài, rồi bo dơ. 
 Nhưng lúc tập viết, cậu cung chỉ nắn nót được mấy chư đầu, rồi lại viết nguệch 
 ngoạc, trông rất xấu. 
 Bài 14: Tích dấu  vào ô trống trước những dòng có tiếng in đậm viết đúng chính tả: 
 Thôi, đừng nghỉ ngợi nữa. Cô giáo mĩm cười. 
 Căn nhà này rộng rãi lắm. Họ cho là Mít chế giễu họ và dọa không chơi 
 với Mít nữa. 
 Bài 15: Gạch dưới chữ viết sai chính tả và sửa lại: 
 ngơ nghác nghỗ ngược trâu báu nghiêng ngã 
     lá che 
 che trở ngô ngê nge nghóng 
 Bài 16: Điền vào chỗ trống cho thích hợp: 
 a. r, d hay gi? 
 _____án đậu ___ễ____àng ____ễ cây tôm____ang ____ạy 
 học ____iêng biệt 
 _____ao hàng ____ảng bài 
b. iên hay yên (thêm dấu thanh nếu cần): 
 “B____khơi xanh thẳm Sóng Như lính hải quân 
 vỗ trập trùng Canh đảo ngày đêm Cho 
 Từng chân đảo nhỏ dù mưa giông 
 Cây bàng vuông xanh Hay là nắng cháy 
 H____ngang trước gió Giữ ____hải đảo 
 Mặn hương vị b______ Cho b______lặng_____” 
 (Sưu tầm) 
c. ân hay âng (thêm dấu thanh nếu cần): 
 - v_____thơ kiên nh____ v_____trăng ân nh_____ Bài 21: Điền vào chỗ trống ia hoặc ya cho thích hợp (thêm dấu thanh nếu cần): đêm 
 khu______ cây m______ ý ngh_____ t____nắng 
phép ch______ tình ngh_____ b____rượu sớm khu____ 
Bài 22: Điền vào chỗ trống en hoặc eng cho thích hợp (thêm dấu thanh nếu cần): 
 a. hoa s_____ cái x______ tiếng k_____ bảng 
 đ_____ 
kh_____chê chiếc xà b_____ x_____kẽ reng r______ 
 b. “Âm thanh nghe rất qu____ 
 Tiếng k_____vang giòn giã 
 Đàn cá ch____chúc nhau 
 Quẫy mình ăn vội vã.” 
Bài 23: Điền i hoặc iê vào chỗ trống thích hợp (thêm dấu thanh nếu cần): 
 a. mực t___m quả s___m thanh k___m t___n tưởng lúa 
 ch____m ch___m nổi kim t___m con k___n 
 b. “V___t Nam đất nước ta ơi! 
 Mênh mông b___n lúa đâu trời đẹp hơn 
 Cánh cò bay lả dập dờn 
 Mây mờ che đ___nh Trường Sơn sớm ch___u.” 
 (Theo Nguyễn Đình Thi) 
Bài 24: Chọn tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: 
 a. ______yên, _______nề, ______lẽ, bệnh _______ (lặng/ nặng) 
 b. ______linh, _______tung, _______nấu, ________vôi (lung/ nung) 
 Bài 24: Viết họ và tên của các thành viên trong gia đình em. 
Bài 25: Điền vào chỗ trống cho thích hợp: 
 a. s hay x? 
 - Bé quét nhà cửa ____ạch____ẽ quá! “Cò và Vạc là hai anh em nhưng tính nết rất khác nhau ( ) Cò thì ngoan ngoãn 
( ) chăm chỉ học tập ( ) sách vở sạch sẽ ( ) luôn được thầy yêu ( ) bạn mến ( ) Còn 
Vạc thì lười biếng ( ) suốt ngày chỉ nằm ngủ ( ) Cò bảo mãi Vạc chẳng nghe ( )” Bài 
32: Điền dấu phẩy, dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi thích hợp vào ( ): 
 “Nam nhờ chị viết thư thăm hỏi ông bà vì em mới vào lớp 1 ( ) chưa biết viết ( 
) viết xong thư cho Nam ( ) chị hỏi: 
 - Em có muốn nói thêm gì nữa không ( ) 
 - Như thế là đủ rồi chị ạ ( )” 
Bài 33: Điền vào chỗ trống tr hoặc ch cho thích hợp: 
 a. _____ưa đến _____ưa mà _____ời đã nắng____ang____ang. 
 b. _____ong ____ạn, mẹ em để _____én bát, ____ai lọ. 
 c. Các bạn đang chơi ____ong ____óng____ong nhà. 
 d. Đó là một____àng____ai nghèo nhưng rất tốt bụng. 
 e. Những ____ồi non xanh đã ____ồi lên khỏi lớp vỏ già nua. 
Bài 34: Điền vào chỗ trống iên hoặc iêng cho thích hợp (thêm dấu thanh nếu cần): 
 a. k____nhẫn h______hậu h_____ngang sầu 
 r______ 
 bà t ____ s_____năng thiêng l_____ b______cương 
 b. “Mọc giữa dòng sống xanh 
 Một bông hoa tím biếc 
 Ơi con chim ch____ch____ 
 Hót chi mà vang trời.” 
 (Thanh Hải) 
Bài 35: Điền vào chỗ trống ui hay uy cho thích hợp (thêm dấu thanh nếu cần): 
 v____vẻ Ng____hiểm l____tre lau ch____ r____băng Chuột 
 t_____ x____khiến kh____áo 
Bài 36: Gạch dưới từ viết sai chính tả và sửa lại: 
 “Chên nương, mỗi người một việc. Người lớn thì đánh châu ra đồng. Các cụ già 
nhặt cỏ, đốt lá. Mấy trú bé đi tìm chỗ ven suối để bắc bếp thổi cơm.” a. c hay k? 
 - “___on___iến mà leo___ành đa 
 Leo phải ___ành ___ộc leo ra leo vào 
 ___on___iến mà leo___ành đào 
 Leo phải cành ___ộc leo vào leo ra.” 
 (Ca dao) 
 - Lúc đang mơ,____on chưa___ịp tìm thấy thì mẹ đã gọi___on dậy 
 rồi. 
 -Ở lớp____ũng như ở nhà, bé Hà được___oi là một___ây 
 sáng___iến. b. l hay n? 
 - Bố khẽ___ói vào ta Hà điều gì đó. 
 - Ngày 8 tháng 3 hằng ___ăm___à ngày Quốc tế Phụ ___ữ. 
 - Nhớ bà, An ngồi___ặng ___ẽ. c. d, r hay gi? 
 - Suối chảy___óc___ách. – Nụ cười___ạng___ỡ. 
 - Sức khỏe___ẻo___ai. – Bầy thú___ành___ật từng miếng 
 mồi. 
Bài 42: Gạch dưới các từ viết sai chính tả rồi sửa lại: 
 leo lúi cần cù kết non lớt kênh cái kéo nô nưu luyến 
 tóc kiệu nức lăn nóc 
 lơm nớp 
. 
Bài 43: Điền vào chỗ trống (thêm dấu thanh nếu cần): 
 a. g hay gh? 
 nhà___a ___i nhớ viên___ạch con____à ___ế___ỗ 
 tấm____ương cố____ắng ____é thăm ____ánh nước 
 bàn_____ế 
 ___ặp____ỡ xôi____ấc ____i chép 
 _____ọng kính 
 ____ồ____ề ____ép vần 
 b. ươn hay ương? 
 khu v____ s____ núi con l____ tr_____ học l_____ thực 
 Tr_____Sơn m_____ mướt ngang b____ Cái con_____ế suốt đêm thâu hát gì 
 Không chân con____ắn vẫn đi 
 Con sên thích múa, con ve thích gào.” 
 (Sưu tầm) 
Bài 48: Chọn từ hoặc tiếng thích hợp trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống: 
 a. Dế Mèn và Dế Trũi________(rủ/dủ/giủ) nhau đi ngao du thiên hạ. 
 b. Chị tôi_____(giành/rành/dành) được giải Nhất trong cuộc thi Viết chữ đẹp. 
 c. Chiếc ví ______(da/gia/ra) này rất đẹp! 
 d. Bạn Hoa đọc bài to, rõ _________(ràng/dàng/giàng). 
 e. Bà cụ bán món bánh _________(dò/giò/rò). 
Bài 49: Gạch dưới những từ viết sai chính tả rồi sửa lại: 
 “Dó còn lượn trên cao _________________________ 
 Vượt sông rài biển rộng _________________________ 
 Cõng nước làm mưa dào _________________________ 
 Cho xanh tươi đồng giuộng.” _________________________ Bài 
50: Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã thích hợp vào chữ in đậm: 
 a. Cá heo sinh con và nuôi con bằng sưa. Nó khôn hơn ca chó, khi. Có thê dạy nó 
 canh gác bờ biên, dân tàu thuyền vào các cang, săn lùng thuyền giặc. 
 b. Nhưng tang mây màu tro kết đặc quánh lách qua lưng núi. 
 c. Khe suối trơ thành dòng chay môi lúc một mau, nước môi lúc một dâng cao. 
Bài 51: Điền vào chỗ trống thích hợp (thêm dấu thanh nếu cần): 
 a. ăt hay ăc? b. i hay iê? 
 “Mưa thu bay nhẹ hạt “Vì sao khi quả ch____n 
 Lúa thu nhuộm s____vàng Lại ngạt ngào hương thơm 
 Cánh đồng thơm mùi cốm Quả đánh t___ng mười phương 
 Đón mùa g_____mới sang.” Mời ch____m về múa hát.” 
 (Theo Nhược Thủy) (Theo Phạm Đình Ân) 
Bài 52: Điền l hay n thích hợp vào chỗ trống: 
 a. _____ăm ____ay, Mai____ên tám tuổi. Mai chăm 
 ___o____uyện chữ, viết thật ____ắn____ót, không sai__ỗi 
 ___ào. 

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_luyen_chinh_ta_lop_1_co_dap_an.docx