Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Tin học Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Bảo Yên (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Tin học Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Bảo Yên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Tin học Lớp 8 - Đề 1 - Năm học 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Bảo Yên (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT BẢO YÊN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2023-2024 Môn thi: Tin học Lớp 8 Thời gian:150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 02 trang, 05 câu) TỔNG QUAN BÀI THI Thí sinh tạo 1 thư mục trong ổ D hoặc ngoài màn hình, đặt tên thư mục là Số báo danh của mình và lưu các bài vào thư mục này. Viết chương trình bằng ngôn ngữ C++. Câu Tên chương trình File dữ liệu vào File dữ liệu ra Điểm Câu 1 Cau1.cpp Cau1.inp Cau1.out 5.0 Câu 2 Cau2.cpp Cau2.inp Cau2.out 5.0 Câu 3 Cau3.cpp Cau3.inp Cau3.out 4.0 Câu 4 Cau4.cpp Cau4.inp Cau4.out 4.0 Câu 5 Cau5.cpp Cau5.inp Cau5.out 2.0 Câu 1 (5,0 điểm) Trong một lần ra chơi Nam viết vu vơ một số tự nhiên bất kỳ có giá trị là n với 18 (1<=n<=10 ), Toàn thấy vậy mới đố Nam tính được tổng S n, với tổng Sn được tính bởi 2 2 2 công thức sau: Sn = 1 + 2 + ..... + n . Nam loay hoay một lúc không biết tính thế nào. Các bạn hãy dùng ngôn ngữ C++ viết chương trình tính hộ tổng S n giúp bạn Nam trả lời câu đố của bạn Toàn nhé. Dữ liệu vào: Lấy từ tệp Cau1.inp gồm 1 dòng ghi 1 số nguyên dương n. Dữ liệu ra: Ghi vào tệp Cau1.out gồm 1 dòng ghi tổng Sn Ví dụ: Cau1.inp Cau1.out Giải thích Câu 2 (5,0 điểm) Vào một buổi học tin học tại lớp Nam lại đố lại toàn. Tớ cho cậu 2 số m và n với 1<=m<n<=105 bạn hãy tìm ra cho tớ trong khoảng m và n có bao nhiêu số nguyên tố, bao nhiêu số có số ước là lẻ. Dữ liệu vào: Lấy từ tệp Cau2.inp gồm 1 dòng ghi 2 số nguyên dương m n. Kết quả: Ghi ra file văn bản Cau2.out là kết quả của bài toán gồm 2 dòng: Dòng 1: ghi số các số có số ước lẻ. Dòng 2: ghi số lượng số nguyên tố. Ví du: Cau2.inp Cau2.out Giải thích Câu 3 (4,0 điểm) - Dòng thứ 2 ghi tuổi của từng người trong bản t (0<tuổi<100) cách nhau bằng một dấu cách (space) Kết quả Kết quả ghi ra file văn bản CAU5.OUT với 1 số là độ tuổi nhiều nhất trong bản. Dữ liệu vào luôn luôn đảm bảo có đúng 1 độ tuổi nhiều nhất trong bản CAU5.INP CAU5.OUT 20 36 2 5 10 36 59 95 45 40 30 36 5 65 36 25 36 28 6 36 9 70 Chú ý: - Thuật toán sử dụng 3 vòng lặp lồng nhau thì sẽ giải quyết được bài toán với 풏 ≤ - Thuật toán sử dụng 2 vòng lặp lồng nhau thì sẽ giải quyết được bài toán với 풏 ≤ - Thuật toán sử dụng 1 vòng lặp thì sẽ giải quyết được bài toán với 풏 ≤ ---HẾT---
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_tin_hoc_lop_8_de_1_nam_h.docx