Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Tin học Lớp 8 - Đề 2 - Năm học 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Bảo Yên (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Tin học Lớp 8 - Đề 2 - Năm học 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Bảo Yên (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện Tin học Lớp 8 - Đề 2 - Năm học 2023-2024 - Phòng GD&ĐT Bảo Yên (Có đáp án)
PHÒNG GD&ĐT BẢO YÊN ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2022-2023 Môn thi: Tin học Lớp 8 Thời gian:150 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 02 trang, 05 câu) TỔNG QUAN BÀI THI Thí sinh tạo 1 thư mục trong ổ D hoặc ngoài màn hình, đặt tên thư mục là Số báo danh của mình và lưu các bài vào thư mục này. Viết chương trình bằng ngôn ngữ C++. Câu Tên chương trình File dữ liệu vào File dữ liệu ra Điểm Câu 1 Cau1.cpp Cau1.inp Cau1.out 5.0 Câu 2 Cau2.cpp Cau2.inp Cau2.out 5.0 Câu 3 Cau3.cpp Cau3.inp Cau3.out 4.0 Câu 4 Cau4.cpp Cau4.inp Cau4.out 4.0 Câu 5 Cau5.cpp Cau5.inp Cau5.out 2.0 Câu 1 (5,0 điểm) Nhà Nam có mảnh vườn với chiều dài bằng 3 lần chiều rộng, trung bình cứ 10 mét vuông bạn ấy trồng 1 cây xoài, năm nay Xoài đượcx mùa, mỗi cây gia đình bạn ấy thu được 50kg quả. Với giá thành 12000đ/1kg. Em hãy viết chương trình tính số tiền thu được khi bán hết vườn Xoài nhà bạn Nam nhé. Biết chiều rộng vườn nhà bạn ấy là N với 100<=N<=106. Dữ liệu vào: Lấy từ tệp Cau1.inp là 1 số nguyên dương N. Dữ liệu ra: Ghi vào tệp Cau1.out gồm 1 dòng ghi số tiền nhà bạn Nam thu được Ví dụ: Cau1.inp Cau1.out Giải thích Câu 2 (5,0 điểm) Trong lý thuyết số, một số nguyên dương được gọi là số hoàn hảo khi nó bằng tổng các ước của nó (trừ chính nó). Hoặc có thể định nghĩa khác: Số hoàn hảo là số nguyên dương có tổng các ước gấp đôi nó. Chẳng hạn như số hoàn hảo đầu tiên là 6 vì 6 = 1+2+3. Nhập vào 1 số A bất kỳ tìm ra số hoàn hảo nhỏ hơn nó với 0<A<=1018 Dữ liệu vào: Đọc từ file văn bản Cau2.inp là một số nguyên dương A. Kết quả: Ghi ra file văn bản Cau2.out là kết quả của bài toán được ghi trên 1 dòng mỗi số hoàn hảo cách nhau 1 dấu cách. Ví du: Cau2.inp Cau2.out Giải thích Ví dụ: Cau5.inp Cau5.out Giải thích 6 3 Độ dài đoạn con liền kề không giống nhau. 434 55 66 66 986 688 434 55 66 Dãy liền kề không giống nhau 4 Số các số phản nguyên tố (66 66 986 688)
File đính kèm:
- de_thi_chon_hoc_sinh_gioi_cap_huyen_tin_hoc_lop_8_de_2_nam_h.docx