Đề thi Tin học THCS - Trường THCS Quân Chu (Có đáp án)

pdf 5 trang Minh Nam 19/10/2024 1210
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Tin học THCS - Trường THCS Quân Chu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi Tin học THCS - Trường THCS Quân Chu (Có đáp án)

Đề thi Tin học THCS - Trường THCS Quân Chu (Có đáp án)
 TRƯỜNG TH&THCS ĐỀ THI TIN HỌC THCS 
THỊ TRẤN QUÂN CHU Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề) 
 (Đề thi gồm 02 trang) 
 ĐỀ CHÍNH THỨC 
 Yêu cầu chung: 
 1- Mỗi thí sinh tự tạo thư mục có tên SBD_Tênthísinh tại ổ D của máy tính để ghi kết 
 quả bài làm. 
 2- Kết quả của mỗi bài thi cần được ghi trong một tệp có tên tương ứng là: Bai1.pas; 
 Bai2.pas; Bai3.pas (Chú ý phần mở rộng do hệ thống tự đặt). Các tệp này được đặt 
 trong thư mục SBD_Tênthísinh. 
 Hãy lập trình bằng ngôn ngữ Turbo Pascal các bài toán sau: 
 Bài 1 (1 điểm): Hãy viết chương trình Pascal in ra màn hình trang trí như sau: 
 * * * * * * * 
 * * * * * 
 * * * 
 * 
 * * * 
 * * * * * 
 * * * * * * * 
 Bài 2 (1 điểm): Viết chương trình nhập dãy số nguyên vào từ bàn phím và in ra màn 
 hình số lớn nhất, nhỏ nhất của dãy đó? 
 Bài 3 (2 điểm). Viết chương trình trên ngôn ngữ lập trình PASCAL, tính tổng : 
 S= -1 + 2 – 3 + 4 – 5 + 6 -  +n 
 Bài 4 (2 điểm). Viết chương trình trên ngôn ngữ lập trình PASCAL, nhấn một phím 
 bất kì từ bàn phím và thông báo là vừa nhấn phím gì? 
 Bài 5 (2 điểm). Viết chương trình trên ngôn ngữ lập trình PASCAL, in ra các số lẻ 
 nhỏ hơn hoặc bằng số nguyên dương n (với n được nhập từ bàn phím). Yêu cầu nhập 
 lại nếu n<=0. 
 Bài 6 (1 điểm). Viết chương trình trên ngôn ngữ lập trình PASCAL, nhập vào dãy có 
 n số nguyên (n<100). Tìm số lớn nhất trong mảng. 
 Bài 7 (1 điểm): Nhà khoa học Fibonaci sau khi tìm hiểu quy luật sinh sản của loài 
 thỏ đã phát hiện ra một dãy số đặc biết và tên ông được lấy để đặt tên cho dãy số này. 
 Khi nghiêm cứu, ông thấy rằng, từ ba tháng tuổi trở đi, mỗi tháng, mỗi một cặp thỏ sẽ ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM 
 Bài Đáp án – hướng dẫn chấm Biểu 
 điểm 
 Program bai1; 
 Uses crt; 0.25đ 
 Begin 
 Clrscr; 
 Writeln(‘TRANG TRI DEP’); 
 Writeln(‘ * * * * * * *’); 0.25đ 
 Writeln(‘ * * * * *’ ); 
 1 Writeln(‘ * * *’ ); 
(10đ) Writeln(‘ *’ ); 0.25đ 
 Writeln(‘ * * *’ ); 
 Writeln (‘ * * * * *’ ); 
 Writeln(‘ * * * * * * *’); 0.25đ 
 Readln; 
 End. 
 Program Bai2; 
 Uses crt; 
 Var i, n, Max, Min : integer; 
 A: array[1..100] of integer; 
 Begin 0.25đ 
 Clrscr; 
 Write(‘Hay hap so phan tu cua day so, N=’); readln(n); 
 Writeln(‘Ban nhap so phan tu cua day so’); 0.25đ 
 For i:=1 to n do 
 Begin 
 Write(‘a[‘ , i, ‘]=’); readln(a[i]); 
 2 Max:= a[1]; min := a[1]; 0.25đ 
(20đ) For i:=2 to n đo 
 Begin 
 If max < a[i] then max := a[i]; 
 If min >a[i] then min := a[i]; 0.25đ 
 End; 
 Writeln(‘Phan tu lon nhat cua day so la: ’, max); 
 Writeln(‘Phan tu nho nhat cua day so la: ’, min); 
 Readln; 
 End. 
 3 Program Bai3; 
 uses crt; 
 var n,i,s: integer; 0.25đ 
 Begin 
 Clrscr; 
 Write(‘Nhap so n: ‘); Readln(n); 0.25 đ 
 S:=0; var a:Array[1..100] of longint; 0.25đ 
 i,n,max:longint; 
 Begin 
 Clrscr; 
 Write(‘Nhap chieu dai mang la: ’); Readln(n); 0.25đ 
 For i:=1 to n do 
 Begin 
 Write(‘a[’,i, ‘]=’); Readln(a[i]); 0.25đ 
 end; 
 Max:=a[1]; 
 For i:=1to n do 0.25đ 
 If a[i] > max then max:=a[i]; 
 Writeln(‘So on nhat la: ’,max); 
 Readln; 
 End. 
 Program bai7; 
 Var a, b, c : longint; 
 Begin 0.25đ 
 Write(‘nhap so hang can tinh: ’); Readln(n); 
 If (n=1) or (n=2) then c:=1 
 Else 
 Begin a:=1 ; b:=1; 0.25đ 
7 For i:=3 to n do 
(40đ) Begin 
 c:=a+b; 0.25đ 
 a:= b; b:= c; 
 end; 
 end; 0.25đ 
 Writeln(‘So hang thu ‘, n , ‘ cua day so la :’, c); 
 Readln; 
 End. 
 Học sinh dùng thuật toán khác, chạy đúng chấm điểm tối đa 

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tin_hoc_thcs_truong_thcs_quan_chu_co_dap_an.pdf