Đề thi trạng nguyên cấp tỉnh môn Tiếng Việt Lớp 1

docx 13 trang Minh Nam 23/01/2025 1330
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên cấp tỉnh môn Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi trạng nguyên cấp tỉnh môn Tiếng Việt Lớp 1

Đề thi trạng nguyên cấp tỉnh môn Tiếng Việt Lớp 1
 ĐỀ 1:
Câu hỏi 1
Hình nào là cái trống?
A.
B.
C. Đáp án nào ghép với "đàn bò" để tạo thành câu có nghĩa?
A. toả sáng muôn nơi
B. bắt sâu giúp mẹ
C. nở hoa tím biếc
D. gặm cỏ trên đồng
Câu hỏi 4
Từ ngữ nào viết đúng chính tả?
A. xẻ gỗ
B. se lu
C. xố đếm
D. chim xẻ
Câu hỏi 5
Từ nào viết sai chính tả trong đoạn thơ sau?
Cánh diều no gió
Sáo nó thổi vang
Sao trời chôi qua
Diều thành trăng vàng.
(Theo Trần Đăng Khoa)
A. chôi
B. gió
C. trăng
D. diều
Câu hỏi 6
Từ nào là từ chỉ vóc dáng con người?
A. thật thà
B. chăm chỉ
C. tốt bụng Câu hỏi 11
Câu nào đúng với khổ thơ sau?
Mở mắt em đã thấy
Mây bay trước hiên nhà
Gà trong sân mổ thóc
Giàn mướp nở đầy hoa.
(Bích Ngọc)
A. Giàn thiên lí nở đầy hoa.
B. Sương phủ trắng xoá trước hiên nhà.
C. Những chú chó vui đùa ngoài sân.
D. Đàn gà nhặt thóc trong sân.
Câu hỏi 12
Đáp án nào chỉ gồm các từ ngữ chứa tiếng có vần "oe"?
A. tròn xoe, kéo co
B. lập loè, hoa huệ
C. khoẻ khoắn, chích choè
D. ngoe nguẩy, mèo mướp
Câu hỏi 13
Giải câu đố sau:
Trái gì mọc ở trong người
Đập đều từng nhịp giữa đời yêu thương?
A. trái mít
B. trái tim
C. trái dâu
D. trái cam
Câu hỏi 14
Sắp xếp các chữ cái sau thành 1 từ đúng. gấu úc
Câu hỏi 17
Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
Các từ "doanh trại, mới toanh, khoanh tay" có chung vần .
Câu hỏi 18
Điền "ch" hoặc "tr" vào chỗ trống sau:
"Trưa mùa hè, nắng vàng như mật ong ải nhẹ trên khắp các cánh đồng 
cỏ."
(Theo Phượng Vũ)
Câu hỏi 19
Điền "l" hoặc "n" thích hợp vào chỗ trống:
Mùa thu, cây bàng thay á đỏ.
Câu hỏi 20
Giải câu đố sau:
Hoa gì gợi mở tương lai
Nhìn hoa là thấy vui tươi rộn ràng
Thoắt trông như lũ bướm vàng
Đông qua háo hức xếp hàng đón xuân?
Trả lời: hoa B. âu, âm, âc, ât
C. ôi, ơi, ai, oi
D. ac, an, ai, am
Câu hỏi 5
Đáp án nào gồm các từ chứa tiếng có vần "ân"?
A. sầm uất, bâng khuâng, chân thật
B. huân chương, gian truân, cuối tuần
C. sân khấu, hân hoan, thân thuộc
D. thân quen, hoà thuận, nghệ thuật
Câu hỏi 6
Câu văn nào nói về trường học?
A. Quảng trường Ba Đình là di tích quan trọng của Thủ đô.
B. Ở quảng trường, mọi người đi xem pháo hoa đông như hội.
C. Tiếng trống vang từng hồi gióng giả đón các bạn học sinh vui đến trường.
D. Trên công trường, những cô chú công nhân đang chăm chỉ làm việc.
Câu hỏi 7
Vần nào dưới đây không xuất hiện trong khổ thơ sau?
Buổi sáng thức giấc
Bé chào ngày mới
Chào ông mặt trời
Toả nắng muôn nơi.
(Theo Trịnh Duyên)
A. vần "ao"
B. vần "ay"
C. vần "ơi"
D. vần "uy"
Câu hỏi 8 C. sên, trên
D. sên, lên
Câu hỏi 12
Đọc đoạn văn sau và chọn đáp án đúng với nội dung truyện.
 Thỏ nhìn thấy rùa bò từng bước, từng bước chậm chạp bèn nổi hứng đùa, rủ 
rùa chạy thi. Rùa hiền lành, không hề sợ hãi, nhận lời thỏ. Cả khu rừng xôn xao, 
háo hức theo dõi cuộc đua giữa rùa và thỏ. Bắt đầu cuộc đua, thỏ kệ cho rùa bò, thỏ 
rong chơi la cà, ngủ một giấc ngủ dài, nghĩ rằng mình sẽ phi như bay và chiến 
thắng rùa. Ngờ đâu, khi tỉnh lại, rùa đã sắp về đích, thỏ có chạy nhanh ra sao cũng 
không đuổi kịp được rùa. Các con vật reo hò, vỗ tay vì rùa kiên trì còn thỏ thì xấu 
hổ, hối hận vô cùng.
 (Theo Truyện ngụ ngôn Ê-dốp)
A. Thỏ thua cuộc vì đã quá tự tin, coi thường khả năng của rùa.
B. Rùa rất chăm chỉ tập luyện nhưng vẫn thua cuộc vì chạy chậm hơn thỏ.
C. Thỏ chiến thắng, được khen ngợi vì chăm chỉ, kiên trì hoàn thành mục tiêu.
D. Thỏ lo lắng, quan tâm rùa nên nhường chiến thắng cho rùa.
Câu hỏi 13
Đọc tình huống sau và trả lời câu hỏi:
 Cô giáo giao đề bài: Em hãy nói câu có từ "thú vị". Các bạn Hà, Nga, Lê nói 
như sau:
 Hà: Quyển sách này có bao điều thú vị!
 Nga: Bộ phim thú vị, hấp dẫn quá!
 Lê: Hôm nay, Nam lo lắng, mệt mỏi vì thú vị lắm!
 Bạn nào nói đúng, bạn nào nói sai?
A. Bạn Hà và Lê nói đúng, bạn Nga nói sai.
B. Bạn Hà và Nga nói đúng, bạn Lê nói sai.
C. Bạn Hà nói đúng, bạn Nga và Lê nói sai. con âu
Câu hỏi 17
Điền vần thích hợp vào chỗ trống:
Các từ "áo choàng, lấp loáng, khoang tàu" có chung vần .
Câu hỏi 18
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Những quả tranh màu xanh lấp ló sau chiếc lá.
Từ viết sai chính tả là .
Câu hỏi 19
Điền chữ "s" hoặc "x" thích hợp để hoàn thiện các từ sau:
chia ẻ, ốc ên, dòng ông
Câu hỏi 20
Giải câu đố sau:
Mùa gì se lạnh
Mây nhẹ nhàng bay
Gió khẽ rung cây
Lá vàng rơi rụng.
Trả lời: mùa 

File đính kèm:

  • docxde_thi_trang_nguyen_cap_tinh_mon_tieng_viet_lop_1.docx