Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 3 - Vòng 1 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

docx 13 trang Minh Nam 05/02/2025 780
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 3 - Vòng 1 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 3 - Vòng 1 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 3 - Vòng 1 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
 TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3 VÒNG 1 NĂM 2023-2024
 ĐỀ SỐ 1
Bài 1. Chuột vàng tài ba
Đảm đang hồn nhiên con nít hiếu động chăm bẵm
Chăm chút bản lĩnh trẻ con thiếu nhi nhi đồng
Nâng niu ngoan ngoãn mạnh mẽ
 Từ để chỉ trẻ em Tính cách của trẻ em Sự chăm sóc đối với trẻ 
 em
Bài 2. Điền từ hoặc số
Câu 1. Ai ơi bưng .át cơm đầy.
Câu 2. ở chọn nơi, chơi chọn .ạn.
Câu 3. Cày sâu uốc bẫm.
Câu 4. Thất bại là .ẹ thành công.
Câu 5. Anh em như thể .chân.
Câu 6. Nhà sạch thì mát, bát sạch ..cơm.
Câu 7. Bán .em xa, mua láng giềng gần.
Câu 8. Cha mẹ sinh . trời sinh tính.
Câu 9. Bịt mắt bắt .ê.
Câu 10. Nhiều điều phủ lấy ..á gương.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
a. khúc khuỷ b. nghi ngờ c. khô khan d. nghịch ngợm
Câu 2. Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau?
a. hài hước - hóm hỉnh b. lười biếng - siêng năng
c. thật thà - trung thực d. chăm chỉ - cần cù
Câu 3. Giải câu đố sau:
 Lá thì trên biếc, dưới nâu
 Quả tròn chín ngọt như bầu sữa thơm.
 Là cây gì?
a. cây vú sữa b. cây me c. cây bưởi d. cây khế
Câu 4. Loại quả nào gợi nhớ đến hình ảnh người mẹ?
a. quả lê b. quả vú sữa c. quả dưa hấu d. quả đào Câu 8. Cha mẹ sinh con. trời sinh tính.
Câu 9. Bịt mắt bắt d.ê.
Câu 10. Nhiều điều phủ lấy gi..á gương.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
a. khúc khuỷ b. nghi ngờ c. khô khan d. nghịch ngợm
Câu 2. Cặp từ nào dưới đây có nghĩa trái ngược nhau?
a. hài hước - hóm hỉnh b. lười biếng - siêng năng
c. thật thà - trung thực d. chăm chỉ - cần cù
Câu 3. Giải câu đố sau:
 Lá thì trên biếc, dưới nâu
 Quả tròn chín ngọt như bầu sữa thơm.
 Là cây gì?
a. cây vú sữa b. cây me c. cây bưởi d. cây khế
Câu 4. Loại quả nào gợi nhớ đến hình ảnh người mẹ?
a. quả lê b. quả vú sữa c. quả dưa hấu d. quả đào
Câu 5. Bộ phận trả lời cho câu hỏi "Ai ?" trong câu "Các cô bác nông dân đang 
gặt lúa trên đồng." là:
a. các cô bác nông dân b. gặt lúa trên đồng
c. bác nông dân d. cô nông dân
Câu 6. Từ nào dưới đây viết sai chính tả?
a. ngôi xao b. xinh xắn c. san sẻ d. sâu sắc
Câu 7. Đáp án nào dưới đây là thành ngữ, tục ngữ?
 a. Có công trồng rau, có ngày được hái
 b. Có công mài sắt, có ngày nên kim
 c. Có công cày cấy, có ngày thảnh thơi
 d. Có công trồng cây, có ngày được mùa
Câu 8. Loại quả nào dưới đây gọi tên theo màu sắc?
a. đu đủ b. chanh c. dưa hấu d. cam
câu 9. Câu: "Con mèo mập ú, đôi mắt tròn xoe, long lanh." thuộc kiểu câu gì?
a. Vì sao? b. Ai thế nào? c. Ai là gì? d. Ai làm gì?
Câu 10. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
 "Giữa trăm nghề, làm nghề ......
 Ngồi xuống nhọ lưng, quệt ngang nhọ mũi.”
 (Theo Khánh Nguyên)
a. thợ rèn b. thợ xây c. thợ mộc d. thợ nề Câu 1. Điền vần phù hợp: Lên non mới biết non cao
 Nuôi con mới biết công l. mẹ hiền. (ca dao)
Câu 2. Điền ng/ngh: Em bé đang ..ủ rất .oan trên lưng mẹ.
Câu 3. Điền chữ cái: Từ “Bối ối” nghĩa là lúng túng, không biết làm 
thế nào.
Câu 4. Điền từ thích hợp: Con có  như nhà có nóc.
Câu 5. Giải câu đố:
 Để nguyên lấp lánh trên trời
Bớt đầu thành chỗ cá bơi hằng ngày.
 Từ để nguyên là từ gì? Trả lời từ .
Câu 6. Điền vần phù hợp: Công cha, áo mẹ, chữ thầy
 Gắng công mà học có ngày thành d. (Ca dao)
Câu 7. Điền ch/tr: Siêng năng là ..ăm .ỉ, cần cù.
Câu 8. Điền chữ thích hợp: Cánh diều như .ấu “á”
 Ai vừa tung lên trời. (Theo Lương Vĩnh Phúc)
Câu 9. Điền từ thích hợp: Tay em chải tóc
 Tóc ngời ánh .. (Theo Huy Cận)
Câu 10. Điền chữ cái phù hợp: Trẻ em như búp trên ..ành.
 HƯỚNG DẪN
Bài 1. Nối ô chữ ở hàng trên với hàng giữa, hàng giữa với hàng dưới.
Bài 2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng. ĐỀ SỐ 3 
Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa
 Lớn Thật thà Hoạt bát Nhanh nhẹn Cha
 Ba To Nuông chiều Nhóm Rầu rĩ
 Siêng năng Chiều Cần cù Trung thực Tốp
 chuộng
 Trẻ em Nhi đồng Mũm mĩm Buồn bã Mập mạp
Bài 2. Điền từ hoặc số.
 Câu 1. Lá lành đùm lá .ách.
 Câu 2. Ăn ..nói thẳng.
 Câu 3. Trời quang ây tạnh.
 Câu 4. Vững như kiềng ..chân.
 Câu 5. Con hiền áu thảo.
 Câu 6. Trẻ người, ..dạ.
 Câu 7. Tránh vỏ dưa, gặp vỏ ..ừa.
 Câu 8. Ba chân bốn ẳng.
 Câu 9. Ở .iền gặp lành.
 Câu 10. Chia ọt sẻ bùi.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Từ nào dưới đây cùng nghĩa với "bắp" ?
a. bò b. bóc c. bê d. ngô
câu 2. Tiếng nào dưới đây ghép được với tiếng "gắng" để tạo thành từ có nghĩa? 
a. ngựa b. cố c. thắng d. nên
Câu 3. Giải câu đố:
 Trên trời có giếng nước trong
 Con kiến chẳng lọt, con ong chẳng vào.
 Đố là quả gì ?
a. quả dưa b. quả khế c. quả dừa d. quả bưởi
câu 4. Tìm sự vật được so sánh trong câu:
"Bác ngư dân quăng tấm lưới to như tấm màn trời."
a. tấm màn b. tấm lưới c. to d. bác ngư dân
Câu 5. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a. truyên cần b. trong lành c. chuyền nhiễm d. bóng truyền
Câu 6. Trong các từ dưới đây, đâu là từ chỉ đồ dùng học tập? 
a. cặp sách b. tủ lạnh c. bát đĩa d. khăn mặt
Câu 7. Từ nào dưới đây không chỉ cảm xúc của con người? Trẻ em Nhi đồng Mũm mĩm Buồn bã Mập mạp
Lớn = to; ba = cha; siêng năng = cần cù; trẻ em = nhi đồng
Thật thà = trung thực; chiều chuộng = nuông chiều
Hoạt bát = nhanh nhẹn; nhóm = tốp; buồn bã = rầu rĩ
Mũm mĩm = mập mạp.
Bài 2. Điền từ hoặc số.
 Câu 1. Lá lành đùm lá r.ách.
 Câu 2. Ăn ngay..nói thẳng.
 Câu 3. Trời quang mây tạnh.
 Câu 4. Vững như kiềng ba..chân.
 Câu 5. Con hiền cháu thảo.
 Câu 6. Trẻ người, non..dạ.
 Câu 7. Tránh vỏ dưa, gặp vỏ d..ừa.
 Câu 8. Ba chân bốn cẳng.
 Câu 9. Ở h.iền gặp lành.
 Câu 10. Chia ngọt sẻ bùi.
Bài 3. Chọn đáp án đúng.
Câu 1. Từ nào dưới đây cùng nghĩa với "bắp" ?
a. bò b. bóc c. bê d. ngô
câu 2. Tiếng nào dưới đây ghép được với tiếng "gắng" để tạo thành từ có nghĩa? 
a. ngựa b. cố c. thắng d. nên
Câu 3. Giải câu đố:
 Trên trời có giếng nước trong
 Con kiến chẳng lọt, con ong chẳng vào.
 Đố là quả gì ?
a. quả dưa b. quả khế c. quả dừa d. quả bưởi
câu 4. Tìm sự vật được so sánh trong câu:
"Bác ngư dân quăng tấm lưới to như tấm màn trời."
a. tấm màn b. tấm lưới c. to d. bác ngư dân
Câu 5. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
a. truyên cần b. trong lành c. chuyền nhiễm d. bóng truyền
Câu 6. Trong các từ dưới đây, đâu là từ chỉ đồ dùng học tập? 
a. cặp sách b. tủ lạnh c. bát đĩa d. khăn mặt
Câu 7. Từ nào dưới đây không chỉ cảm xúc của con người?
a. hân hoan b. tức giận c. vui vẻ d. hát ca .
Câu 6. em/ khoai. / mẹ/ nhà, / Khi/ luộc/ vắng
 .
Câu 7. Tháp/ bông/ nhất/ sen. /Mười/ đẹp
 .
Câu 8. hiền/ gặp/ lành/ Ở
 .
Câu 9. nước/ nhớ/ Uống/ nguồn
 .
Câu 10. Đồng/ Mười/ Tháp
 .
Bài 3. Điền.
Câu 1. Điền chữ phù hợp: Từ “can ..ảm” nghĩa là không sợ đau, không sợ 
xấu hổ hay nguy hiểm.
Câu 2. Điền từ thích hợp: Chị ngã .nâng.
Câu 3. Điền l/n : Bằng .ăng là cây thân gỗ, hoa màu tím hồng.
Câu 4. Giải câu đố:
 Để nguyên là giống bò ngang
 Nếu thêm dấu hỏi, bạc vàng trong tay.
 Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ ..
Câu 5. Điền từ thích hợp:
 Mắt hiền sáng tựa vì .
 Bác nhìn đến tận Cà Mau cuối trời. (theo Thanh Hải)
Câu 6. Điền d/r/gi: Một câu chào cởi mở
 Hóa a người cùng quê. (theo Chu Huy)
Câu 7. Điền vần phù hợp:
 Sớm mẹ về, thấy khoai đã chín
 Buổi mẹ về, gạo đã trắng t. (theo Trần Đăng Khoa)
Câu 8. Điền x/s: an sẻ; .ẻ gỗ.
Câu 9. Điền chữ phù hợp: Từ có nghĩa trái ngược với tốt là từ ấu.
Câu 10. Điền tr/ch: Từ có nghĩa trái ngược với riêng là ..ung. Ở hiền gặp lành
Câu 9. nước/ nhớ/ Uống/ nguồn
 Uống nước nhớ nguồn
Câu 10. Đồng/ Mười/ Tháp
 Đồng Tháp Mười
Bài 3. Điền.
Câu 1. Điền chữ phù hợp: Từ “can đ..ảm” nghĩa là không sợ đau, không 
sợ xấu hổ hay nguy hiểm.
Câu 2. Điền từ thích hợp: Chị ngã em.nâng.
Câu 3. Điền l/n : Bằng l.ăng là cây thân gỗ, hoa màu tím hồng.
Câu 4. Giải câu đố:
 Để nguyên là giống bò ngang
Nếu thêm dấu hỏi, bạc vàng trong tay.
 Từ để nguyên là từ gì?
Trả lời: từ cua..
Câu 5. Điền từ thích hợp:
 Mắt hiền sáng tựa vì sao.
Bác nhìn đến tận Cà Mau cuối trời. (theo Thanh Hải)
Câu 6. Điền d/r/gi: Một câu chào cởi mở
 Hóa ra người cùng quê. (theo Chu Huy)
Câu 7. Điền vần phù hợp:
 Sớm mẹ về, thấy khoai đã chín
Buổi mẹ về, gạo đã trắng tinh. (theo Trần Đăng Khoa)
Câu 8. Điền x/s: san sẻ; x.ẻ gỗ.
Câu 9. Điền chữ phù hợp: Từ có nghĩa trái ngược với tốt là từ xấu.
Câu 10. Điền tr/ch: Từ có nghĩa trái ngược với riêng là ch..ung.

File đính kèm:

  • docxde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_3_vong_1_nam_hoc_2023_202.docx