Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 3 - Vòng 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

docx 9 trang Minh Nam 08/02/2025 690
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 3 - Vòng 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 3 - Vòng 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 3 - Vòng 5 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
 TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3 VÒNG 5 NĂM 2023-2024
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng
Câu 1. cá/ Cá/ ăn / ươn/ không/ muối
Câu 2. c/đ/ồng/ ộng
Câu 3. gi/ ạy/ ảng/ d
Câu 4. Bè/ chảy/ hai/ Nhà/ nước/ chia
Câu 5. Đăng/ Lừa/ Kì/ có / Đồng/ phố
Câu 6. ngát/ Hải/ trùng. / Vân/ nghìn/ bát
Câu 7. dễ/ nghe./ nói/ dàng/ Người/ khôn/ dịu/ ăn
Câu 8. chiều. / buổi/ trời/ Ông/ là
Câu 9. con/ nay/ tròn/ Đêm/ ngủ/ giấc
Câu 10. sững/ Hàn./ đứng/ vịnh/ Hòn/ Hồng/ sừng/ trong
Bài 2. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ô chữ ở giữa với ô chữ ở dưới
Bài 3. Điền từ.
Câu 1.Câu “Mẹ là quần áo cho bố” thuộc kiểu câu nào?
 1 Bài 2. Sắp xếp lại vị trí các ô để hoàn thành câu hoàn chỉnh
Câu 1. ai/gi/kh/ảng
 .
Câu 2. học/Quê/ là/ đi/ hương/ đường
 .
Câu 3. rợp/ Con/ bướm/ vàng/ về/ bay.
 .
Câu 4. ngh/ iệp/ ồng/ đ
 .
Câu 5. Tiếng/ gióng/ giả./ trống/ trường
 .
Câu 6. Lá/ lá/ đùm/ rách./ lành
 .
Câu 7. tha/ đầy/ Kiến/ lâu/ cũng/ tổ
 .
Câu 8. Mười/ đẹp/ Tháp/ sen./ nhất/ bông
 .
Câu 9. xứ/ vô/ Nghệ/ quanh./ Đường/ quanh
 .
Câu 10. nước/ tranh/ hoạ/ xanh/ Non/ đồ./ biếc/ như
 .
Bài 3. Trắc nghiệm
Câu 1. Câu văn nào dưới đây có từ viết sai chính tả?
 a. Lũ trẻ vừa thả diều vừa hò reo ầm ĩ.
 b. Mẹ em đang đi gieo mạ trên đồng.
 c. Tiếng chuông reo leng keng trong gió.
 d. Bà cẩn thận deo từng hạt giống xuống luống rau.
Câu 2. Ai là người có bàn tay khéo léo trong khổ thơ sau?
 "Bàn tay cô giáo
 Tết tóc cho em
 Về nhà bà khen
 Tay cô đến khéo!"
 (Định Hải)
 3 HƯỚNG DẪN – đề số 1
Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng
Câu 1. cá/ Cá/ ăn / ươn/ không/ muối
 Cá không ăn muối cá ươn
Câu 2. c/đ/ồng/ ộng
 cộng đồng
Câu 3. gi/ ạy/ ảng/ d
 giảng dạy
Câu 4. Bè/ chảy/ hai/ Nhà/ nước/ chia
 Nhà bè nước chảy chia hai
Câu 5. Đăng/ Lừa/ Kì/ có / Đồng/ phố
 Đồng Đăng có phố Kì Lừa
Câu 6. ngát/ Hải/ trùng. / Vân/ nghìn/ bát
 Hải Vân bát ngát nghìn trùng.
Câu 7. dễ/ nghe./ nói/ dàng/ Người/ khôn/ dịu/ ăn
 Người khôn ăn nói dịu dàng dễ nghe.
Câu 8. chiều. / buổi/ trời/ Ông/ là
 Ông là buổi trời chiều.
Câu 9. con/ nay/ tròn/ Đêm/ ngủ/ giấc
 Đêm nay con ngủ giấc tròn
Câu 10. sững/ Hàn./ đứng/ vịnh/ Hòn/ Hồng/ sừng/ trong
 Hòn Hồng sừng sững đứng trong vịnh Hàn.
Bài 2. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ô chữ ở giữa với ô chữ ở dưới
 5 Câu 9. Tìm từ có vần “au” hoặc “âu” là tên một loại cây thân thẳng hình cột, không phân 
cành, lá mọc thành chùm ở ngọn, quả nhỏ hình giống quả trứng mọc thành buồng.
A. lau B. bầu C. cau D. trầu
Câu 10. Cặp hình ảnh nào được so sánh với nhau trong khổ thơ sau?
 Thế rồi cơn bão qua
 Bầu trời xanh trở lại.
 Mẹ về như nắng mới
 Sáng ấm cả gian nhà. (Đặng Hiến)
A. bầu trời – nắng mới B. nắng mới – gian nhà
C. cơn bão – gian nhà D. mẹ về - nắng mới
 Đề số 2
Bài 1. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ở giữa với ở dưới
Bài 2. Sắp xếp lại vị trí các ô để hoàn thành câu hoàn chỉnh
Câu 1. ai/gi/kh/ảng
 khai giảng
Câu 2. học/Quê/ là/ đi/ hương/ đường
 Quê hương là đường đi học
Câu 3. rợp/ Con/ bướm/ vàng/ về/ bay.
 Con về rợp bướm vàng bay.
Câu 4. ngh/ iệp/ ồng/ đ
 đồng nghiệp
Câu 5. Tiếng/ gióng/ giả./ trống/ trường
 Tiếng trống trường gióng giả.
Câu 6. Lá/ lá/ đùm/ rách./ lành
 Lá lành đùm lá rách.
Câu 7. tha/ đầy/ Kiến/ lâu/ cũng/ tổ
 Kiến tha lâu cũng đầy tổ
Câu 8. Mười/ đẹp/ Tháp/ sen./ nhất/ bông
 Tháp mười đẹp nhất bông sen.
Câu 9. xứ/ vô/ Nghệ/ quanh./ Đường/ quanh
 Đường vô xứ Nghệ quanh quanh.
Câu 10. nước/ tranh/ hoạ/ xanh/ Non/ đồ./ biếc/ như
 7 a. xoan b. sáo c. xẩm d. xiếc
 9

File đính kèm:

  • docxde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_3_vong_5_nam_hoc_2023_202.docx