Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 3 vòng thi hương - Vòng 6 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

docx 48 trang Minh Nam 05/02/2025 810
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 3 vòng thi hương - Vòng 6 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 3 vòng thi hương - Vòng 6 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)

Đề thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 3 vòng thi hương - Vòng 6 - Năm học 2023-2024 (Có đáp án)
 TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 3 VÒNG 6 NĂM 2023-2024
Phần 1: Trâu Vàng Uyên Bác
Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích hợp vào ô trống
Câu 1:
Cha Mẹ Sinh Trời Sinh Tính 
Câu 2: 
Cũ Người ta
Câu 3:
Mất Lòng Trước, được Lòng sau 
Câu 4: 
yêu Nước Nòi
Câu 5:
Thương Người Như Thể thương
Câu 6:
Tôn Trật tự
Câu 7:
Mưa Dầm thấm
Câu 8:
Con Sâu Làm Rầu Nồi
Câu 9:
Chung Đấu cật
Câu 10:
Chớ Thấy Sóng Cả Mà Rã chèo 
Câu 11: 
Đứng núi này núi nọ
Câu 12:
Ăn nói lớn
Câu 13:
Góp gió thành bão
Câu 14:
Một điều nhịn chín điều
Câu 15:
Con có như nhà có nóc Bảng 1.
Con bướm trắng là loài biết nói tiếng người
Con cua đọng trên ngọn cỏ xanh
 2 B.Tết năm nào Nga cũng nhận được những bao lì xì xinh xắn
C.Hiền được mẹ mua cho một chiếc nơ màu đỏ.
D.Những quả bóng bay nơ lừng trên bầu trời.
 Câu 2: Từ nào sau đây có nghĩa là /ngay thẳng, thật thà, phản ánh lại đúng với sự thật 2 
A.trung tâm B.trung chuyển C.trung bình D.trung thực Câu 3: Đáp án nào sau đây là tục ngữ? 
A.Nhà đẹp thì mát, bát sạch ngon cơm.
 B.Nhà cao thì mát, bát sạch ngon cơm.
 C.Nhà rộng thì mát, bát sạch ngon cơm.
 D.Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
Câu 4: Thành ngữ/lục ngữ nào sau đây nói về thới quen tiết kiệm, dành dụm? 
A.Tích tiểu thành đại B.Cần cù bù thông minh
C.Tự lực cánh sinh D.Liên thác xuống ghễnh
Câu 5: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
A sản suất B.năng suất C.suất bản D.suất sắc
Câu 6: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu chấm hỏi?
A.Sao biển xuất hiện nhiều ở đâu?
B.Những ngôi sao khua lấp lánh trên bầu trời đêm?
C.Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm saoo?
D.Sao chè là công việc rất vất và và tốn nhiều công sức của mẹ?
Câu 7: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu chấm?
A.Hoa bưởi có màu gì
B.Cây bưởi đẹp nhất vào thời gian nào.
C.Cây bưởi đẹp nhất là vào độ tháng hai, tháng ba.
D.Cây bưởi có tụng lá vào mùa đông không.
Câu 8: Chọn từ còn thiếu để điền vào câu tục ngữ sau:
 Cái cái tóc là góc con người
A.tay B.môi C.răng D.da
Câu 9: Đoạn văn dưới đây có những từ chỉ hoạt động nào?
 Ngày xưa, hưu rất nhút nhát. Hưu sợ bóng tối, sợ thú dữ, sợ cả tiếng động lạ Tuy vậy, hưu 
rất nhanh nhẹn, chăm chỉ và tốt bụng Một hôm nghe tin bác gấu ốm nặng, hưu xin phép mẹ đến 
thăm bác gấu. , 
 (Theo Thu Hằng)
Anhanh nhẹn, chăm chỉ Bố m nặng, tiếng động
C.nhút nhát, tốt bụng D.xin phép, thăm
 4 Bà mẹ khớc, nước mắt tuôn rơi là chã, đến nỗi đôi mắt theo dòng lệ rơi xuống hồ, hoá thành hai 
 hòn ngọc. Thế là bà được đưa đến nơi ở lạnh lẽo của Thần Chết 11 
 (Theo AN-ĐẾC-
 XEN)
 A Người mẹ có thể hi sinh tất cả vì con
 B Người mẹ làm lụng vất và để con được ăn no, mặc ấm
 (.Người mẹ kiên nhẫn dạy con học tập để trở thành người có ích
D.Người mẹ nghiêm khắc dạy dỗ con khi con phạm sai lầm.
 Câu 20: Câu nào dưới đây sử dụng đúng dấu phẩy?
 A.Cây non vừa trồi, lá đã, xoà sát mặt, đất.
 B.Ánh trăng trong, chảy khắp, trên cành cây kẽ lá, tràn ngập trên, con đường trắng xoá 
 C.Tiếng chim không ngớt, vang xa vọng, mãi lên trời cao xanh thẳm D.Mặt trăng tròn, to và đỏ, 
 từ từ lên ở chân trời, sau rặng tre đen của làng xa 
 Câu 21: Chọn tiếng bắt đầu bằng s/ hoặc ^ thích hợp để điền vào chỗ trống [ 1 trong câu sau: 
 Bác Tuấn là thợ [1. Bác thường chia [.1 thức ăn với những người thợ khác. Mọi người rất yêu 
 quý bác. 
A sẻ - sẻ B.sẻ - xẻ C.xẻ - sẻ D.xẻ - xẻ
 Câu 22: Cặp từ nào sau đây có nghĩa trái ngược nhau?
A.hiền - lành B.sáng - sớm C.tối - đen D.xấu - đẹp
 Câu 23: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm vóc đáng?
A lực lưỡng B.lực lượng C.lực sĩ D.lực kế
 Câu 24: Giải câu đố sau:
 Tỉnh nào có vịnh Hạ Long
 Tuần Châu, Bãi Cháy xanh trong biển trời?
 A.Quảng Ngãi B.Quảng Trị C.Quảng Bình D Quảng Ninh
 Câu 25: Từ nào dưới đây là từ chỉ đặc điểm? 
A chu vi B.chu cấp C.chu kì D.chu đáo
 Câu 26: Câu văn nào dưới đây sử dụng biện pháp so sánh?
 A. Cánh đồng lúa chín vàng xuộm, trải rộng mênh mông
 B.Bức tranh thiên nhiên rất tươi sáng và sinh động
 CMặt hồ phẳng lặng như tấm gương không lồ.
 D.Bầu trời đêm lấp lánh muôn ngàn vì sao
 6 Như giữa trang cổ tích
 (Đi hội chùa Hương - theo Chu Huy)
A nhân hóa B so sánh C. lặp từ D. cả ba đáp án trên Câu 37. Từ nào trái nghĩa với từ yếu đuối 
A non nớt B. rắn chắc C. mềm mỏng D. mạnh mẽ
Câu 38. Thành ngữ "Cười người hôm trước, hôm sau người cười khuyên chúng ta điều g? 
A cười không tốt B. không cười với người lạ
C. không chế giều người khác D cả 3 đáp án
 Câu 39. Yêu cái cầu trco lối sang bà ngoại
 Như võng trên sông ru người qua lại
 1 Cái cầu treo được so sánh với sự vật nào?
A võng B. người C. bà ngoại D. cả 3 đáp án
 Câu 40. Nhóm từ nào dưới đây chi gồm những từ viết đúng chính tả?
A thức giậy, gianh giá, giục giã
B. gieo trồng, phút dây, dành dụm
C. giẩm đạp, đường ray, chui TÚc
D. dinh dưỡng, giản dị, gia giẻ
 Câu 41. Đoạn văn dưới đây có bao nhiêu lỗi sai chính tả?
 Tuy rét vẫn kéo dài, mùa xuân đã đến bên bờ sông Lương. Mùa xuân đã điểm các trùm hoa 
đỏ mọng lên những cành cây gạo chót vót giữa trời và chải màu lúa non sáng dịu lên khắp mặt 
đất mới cách ít ngày còn trần chụi, đen xám. Trên những bãi đất phù sa mịn hồng mon mớn, các 
vòm cây quanh năm xanh um đã dần dần chuyển màu lốm đốm như được rắc thêm một lớp bụi 
phấn hung hung vàng 11 
 (Theo Nguyễn Đình Thi)
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 42. Điền từ thích hợp vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng: Ngựa chạy có chim bay có . 
A bầy - bạn B bầy đàn C. đàn - bạn D đàn - bầy
 Câu 43. Những sự vật nào được nhân hóa trong khổ thơ dưới đây?
 Đồng làng vương chút heo may
 Mầm cây tỉnh giấc, vườn đầy tiếng chim
 Hạt mưa mải miết trốn tìm
 Cây đào trước cửa lim dim mắt cười 11
 (Đỗ Quang Huỳnh)
A đồng làng, heo may, hạt mưa B. vườn, tiếng chim, mầm cây
 8 Làm bé bừng tỉnh giấc?
A. bé B. cười C. vỗ tay D. ông sấm
Câu 53. Tìm những từ chi hoạt động trong câu: Mùa đông gió thổi mạnh làm bay những chiếc lá 
A.ma đông, gió B. gió, thổi
C. thổi, làm, bay C. mạnh, chiếc lá
Câu 54. Từ nào khác với từ còn lại?
A. ăn tối B. ăn sáng C. ăn hận D ăn trưa
Câu 55. Từ nào không chỉ đặc điểm
A nhanh nhẹn B. núi non C. mượt mà D. đỏ au
Câu 56. Câu nào sử dụng biện pháp so sánh?
A Mặt trời gác núi B. Đàn cò áo trắng
C.Đẹp như tiên D. Kim phút lầm lỳ
Câu 57. Từ nào không dùng để chỉ người hoạt động nghệ thuật?
A diễn viên B. giáo viên C họa sĩ D. ca sĩ
Câu 58. Từ nào khác với các từ còn lại*
A. tin cậy B. tin tưởng C. tin cần D. tin tức
Câu 59. Câu Mùa đông, gió thổi, mưa rơi, những chiếc lá rụng, bay xuống đường có bao nhiêu 
từ chi hoạt động? 
A một B. hai C ba D. bốn
Câu 60: Điền cặp từ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau:
Chỗ mẹ nằm, chỗ con lăn
A.ướt, khô B.khô, ráo C.ướt, ráo D.khô, ướt
Câu 61: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả?
A suất sắc B sản suất C.suất bản D.năng suất
Câu 62: Từ nào dưới đây không cùng nghĩa với các từ còn lại?
A.quốc gia B.đất nước C.non sông D.sông nước Câu 63: Đáp án nào dưới đây là thành ngữ? 
A.Muôn nhà như một B.Muôn dân như một
C.Muôn người như một D Muôn màu như một
Câu 64: Bộ phận nào trong câu sau trả lời cho câu hỏi Như thế nào?/19 Những bông hoa mướp 
vàng tươi như những đốm nắng. 
A như những đốm nắng B.vàng tươi như những đốm nắng C.những bông hoa mướp D.những 
bông hoa mướp vàng tươi Câu 65: Giải câu đố sau: 
 Có đầu, không miệng không tai
Đôi mắt như chằng nhìn ai ban ngày
 10 Tài Liệu Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 3
Câu 138. Đọc đoạn văn sau và cho biết sau kì nghỉ, các bạn học sinh đã phát hiện ra điều 
gì tuyệt vời: 
 Khi quay trở lại trường sau kì nghỉ, các bạn hò reo vui sướng vì phát hiện ra một điều tuyệt 
vời. Đối diện với dãy lớp học, một căn phòng mới đã biến thành thư viện Bên trong căn phòng 
có rất nhiều giá chất đầy những quyển sách đủ màu sắc. Trong phòng còn có cả bàn và ghế để 
các bạn có thể ngồi đọc ngay tại đó nữa. 1 
 (Theo Tốt tô-chan, cô bé bên cửa sổ) 
A. Một căn phòng mới đã biến thành thư viện.
B. Lớp học có thêm nhiều bàn ghế mới.
C. Sân trường có thêm rất nhiều cây xanh.
D. Lớp học được xây dựng rộng và khang trang hơn.
Câu 139.Từ nào dưới đây có nghĩa là có dũng khi, dám đương đầu với khó khăn và nguy hiểm 
A.siêng năng B.ngan ngoàn C.dũng cảm D.chăm chỉ 
Câu 140.Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi Như thế nào?" trong câu Hai chị em thán phục nhìn chú 
Lý.2 
A.hai chị em B.thán phục C.nhìn D.chú Lý
Câu 141. Bộ phận nào trả lời cho câu hởi Bằng gi trong câu Hôm qua, Bé An đến trường bằng 
xe đạp Hụ 
Abé An B.xe đạp C.đến trường Dhô.hôm qua
Câu 142.Bộ phận "trơn và lầy trong câu Đường lên đốc trơn và lầy: trả lời cho câu hỏi nào? 
A.Tại sao ? B.Như thế nào ? C.Khi nào ? D.Làm gì ?
Câu 143. Bộ phận trời mưa tơ trong câu sau trả lời cho câu hỏi nào? Hôm nay anh ấy không ra 
ngoài vì trời mưa to.H 
A.Vi sao? B.Để làm gi? C.Khi nào? D.Làm gì?
Câu 144.Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi HỞ đâu" trong câu uông học được nghề thêu ở Trung 
Quốc trong một lần đi sứ 1 
A.học được B.nghề thêu C.Trung Quốc D.di sứ
Câu 145.Bộ phận nào trả lời cho câu hỏi Để làm gi? trong câu Cả một vùng sông Hồng nô nức 
làm lễ, mở hội để tưởng nhớ ông mọ 
A sông Hồng B.nô nức C.làm lễ D.tưởng nhớ ông
 44

File đính kèm:

  • docxde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_3_vong_thi_huong_vong_6_n.docx