Tài liệu ôn thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1

pdf 21 trang Minh Nam 23/01/2025 860
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1

Tài liệu ôn thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1
 Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 1
 Phần 1: Cùng bé học vần
STT Vần Hãy tìm thêm nhiều TỪ nữa bé nhé
 1 ia mía, đĩa, thìa, đỏ tía,
 ...................................
 2 ua cua, rùa, chùa, búa, múa, lúa,
 ...................................
 3 ưa ngựa, cưa, dứa, dừa, mưa, cửa, tre nứa,
 ...................................
 nai, vải, trái, cải, tai, mái nhà, lái xe,
 4 ai
 ...................................
 tay, bay, cháy, váy, xe máy, chạy nhảy,
 5 ay
 ...................................
 6 ây cây, mây, tẩy, gầy, giỏ mây, nhảy dây,
 ...................................
 nói, còi, voi, gọi, mỏi, sỏi, tỏi, ngói đỏ,
 7 oi
 ...................................
 gối, xôi, vôi, ổi, cá hồi,
 8 ôi
 ...................................
 chơi, mời, mới, phơi, bơi, dơi, trời, lời nói,
 ơi
 9 ...................................
 túi, mùi, vui, đùi, cúi, núi, mũi, lùi, bụi,
 10 ui
 ...................................
 11 ưi ngửi, gửi, cửi,
 ...................................
 nuôi, tuổi, chuối, muối, cuối, cá đuối,
 12 uôi
 ................................... Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 1
 Phần 1: Cùng bé học vần
STT Vần Hãy tìm thêm nhiều TỪ nữa bé nhé
 25 ăn khăn, cái chăn, con trăn, củ sắn, ngắn, mặn,
 ...................................
 26 ân ân cần, chân, cân, sân, quả mận, quần, gần,
 ...................................
 27 on tròn, hòn đá, son môi, núi non, ngọn nến,
 ...................................
 bảo tồn, trí khôn, con chồn, thôn bản, ôn bài,
 28 ôn
 ...................................
 29 ơn đơn ca, cơn mưa, sơn ca, sơn nhà, ơn thầy,
 ...................................
30 en khăn len, ao sen, dế mèn, màu đen, cái kèn,
 ...................................
 con sên, cung tên, con nhện, nến, bến phà,
 31 ên
 ...................................
 mưa phùn, bún chả, chú cún, con giun,
 32 un
 ...................................
 bản tin, xin lỗi, số chín, đèn pin, tin nhắn,
 in
 33 ...................................
 chiên cá, kiến lửa, viên phấn, cô tiên,
 34 iên
 ...................................
 35 yên yên xe, yên vui, đàn yến, tổ yến,
 ...................................
 36 uôn uốn, chuồn chuồn, luồn, nguồn, cuộn, khuôn,
 ................................. Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 1
 Phần 1: Cùng bé học vần
STT Vần Hãy tìm thêm nhiều TỪ nữa bé nhé
 49 iêt miệt mài, thời tiết, hiểu biết, thân thiết,
 ...................................
50 uôt tuốt lúa, con chuột, rét buốt,
 ...................................
 51 ươt cầu trượt, khăn ướt, thướt tha, rét mướt,
 ...................................
 nha đam, quả cam, xe lam, số tám, trạm bơm,
 52 am
 ...................................
 số năm, chăm chỉ, thăm hỏi, tăm tre,
 53 ăm
 ...................................
 54 âm nấm rơm, mâm cơm, cá tầm, củ sâm, ấm áp
 ...................................
 đom đóm, xóm trọ, lom khom,
 55 om
 ...................................
 chôm chôm, con tôm, chó đốm, thợ gốm,
 56 ôm
 ...................................
 nồi cơm, mùi thơm, bờm ngựa,
 ơm
 57 ...................................
 em gái, xem phim, que kem, rèm cửa,
 58 em
 ...................................
 tấm đệm, mềm mại, đêm tối,
 59 êm
 ...................................
60 im trái tim, trốn tìm, màu tím, chú thím, kim chi,
 ................................. Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 1
 Phần 1: Cùng bé học vần
STT Vần Hãy tìm thêm nhiều TỪ nữa bé nhé
 73 êp sắp xếp, gạo nếp, bếp ga, bếp lửa,
 ...................................
 74 ip bắt nhịp, cái nhíp, bìm bịp, nhân dịp,
 ...................................
 75 up túp lều, búp sen, búp bê, giúp đỡ,
 ...................................
 ướp cá, quả mướp, nườm nượp,
 76 ươp
 ...................................
 bưu thiếp, nghề nghiệp, rau diếp,
 77 iêp
 ...................................
 78 ang cầu thang, chói chang, nàng tiên, cây bàng,
 ...................................
 măng tre, vầng trăng, răng cửa, nặng nề,
 79 ăng
 ...................................
 vâng lời, dâng hoa, nhà cao tầng,
80 âng
 ...................................
 bông hồng, đồng hồ, gà trống, ống khói,
 ông
 81 ...................................
 trung thu, dũng cảm, khung ảnh,
 82 ung
 ...................................
 vui mừng, rừng cây, dây thừng, củ gừng,
 83 ưng
 ...................................
 84 iêng cái giếng, chao liệng, tiếng nói,
 ................................. Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 1
 Phần 1: Cùng bé học vần
STT Vần Hãy tìm thêm nhiều TỪ nữa bé nhé
 97 ich cái phích, thích thú, chim chích bông,
 ...................................
 98 êch con ếch, mũi hếch, ngốc nghếch,
 ...................................
 99 ach vách núi, kênh rạch, sách vở, thạch dừa,
 ...................................
 mơ ước, nước đá, thước kẻ, cái lược,
100 ươc
 ...................................
 hoa quả, chìa khóa, đóa hồng,
101 oa
 ...................................
102 oe sức khỏe, xòe hoa, chích chòe,
 ...................................
 củ khoai, quả xoài, xếp loại, bà ngoại,
103 oai
 ...................................
 gió xoáy, loay hoay, hí hoáy, ghế xoay,
104 oay
 ...................................
 sách toán, ngoan ngoãn, cây xoan,
 oan
105 ...................................
 khỏe khoắn, tóc xoăn, băn khoăn,
106 oăn
 ...................................
 đoạt giải, hoạt bát, dứt khoát, sinh hoạt,
107 oat
 ...................................
108 oăt chỗ ngoặt, loắt choắt, nhọn hoắt, thoăn thoắt, 
 ................................. Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 1
 Phần 1: Cùng bé học vần
STT Vần Hãy tìm thêm nhiều TỪ nữa bé nhé
 121 uyên bóng chuyền, con thuyền, truyện tranh,
 ...................................
122 uyêt duyệt binh, nguyệt quế, trăng khuyết,
 ...................................
123 uyt tuýt còi, xe buýt, huýt sáo,
 ...................................
 đêm khuya,
124 uya
 ...................................
 khúc khuỷu,
125 uyu
 ...................................
126 uynh phụ huynh, huỳnh quang, khuỳnh tay,
 ...................................
 huỳnh huỵch, ngã uỵch,
127 uych
 ...................................
 xẻng, leng keng, kẻng,
128 eng
 ...................................
 téc nước, 
 ec
129 ...................................
 ngoằn ngoèo, khoeo chân,
130 oeo
 ...................................

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1.pdf