Tài liệu ôn thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4

pdf 25 trang Minh Nam 01/02/2025 860
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4

Tài liệu ôn thi trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 4
 Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 4
 Phần 1: Thành ngữ - Tục ngữ
 Em hãy điền một từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
STT Thành ngữ - Tục ngữ
 1 Tiên học lễ, hậu học ............. 
 2 Tôn sư trọng ............ 
 3 Đi một ngày đàng ............ một sàng khôn
 4 Ăn quả .............. kẻ trồng cây
 5 Uống nước ............ nguồn
 6 Chim có tổ, người có ............
 7 Ở hiền ............ lành
 8 Ở ác gặp ............
 9 Môi hở ............ lạnh
 10 Máu chảy ............ mềm
 11 Lạt ............ buộc chặt
 12 Nước ............ đá mòn
 13 Lá lành ............ lá rách
 14 Nhường ............ sẻ áo
 15 Một giọt ............ đào hơn ao nước lã Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 4
 Phần 1: Thành ngữ - Tục ngữ
 Em hãy điền một từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
STT Thành ngữ - Tục ngữ
 31 Đứng núi ............. trông núi nọ
 32 Có ............ thì nên
 33 Có công mài ............ có ngày nên kim
 34 Thua keo này, bày .............. khác
 35 Chớ thấy ............ cả mà ngã tay chèo
 36 Thất bại là ............ thành công
 37 Thắng không kiêu, ............ không nản
 38 Lửa thử ............, gian nan thử sức
 39 Kiến ............ lâu cũng đầy tổ
40 Người ta là ............ đất
 41 Học rộng ............ cao
 42 Tài cao ............ trọng
 43 Tốt gỗ hơn tốt nước ............
 44 Gan vàng ............ sắt
 45 Sông có khúc, ............ có lúc Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 4
 Phần 1: Thành ngữ - Tục ngữ
 Em hãy điền một từ còn thiếu vào chỗ trống sau:
STT Thành ngữ - Tục ngữ
 61 Hữu danh ............. thực
 62 Hữu ............ vô mưu
 63 Hữu xạ tự nhiên ............ 
 64 Bồng .............. tiên cảnh
 65 Sơn thủy hữu ............ 
 66 Tam tài giả, thiên địa ............
 67 Tam quang giả, ............ nguyệt tinh
 68 Nhập ............ tùy tục, nhập giang tùy khúc
 69 Huynh ............ như thủ túc
70 Tam nhân đồng hành tất hữu ngã ............
 71 Thanh thiên bạch ............
 72 Thập toàn ............ mĩ
 73 Vô lượng ............ biên
 74 Vô thủy ............ chung
 75 Y cẩm ............ hương Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 4
 Phần 2: Những vần thơ em yêu
STT Thơ - ca dao
 Lá bàng đang đỏ ngọn cây
 1 Sếu giang mang lạnh đang bay ngang trời
 (Tố Hữu)
 Lá trầu khô giữa cơi trầu
 Truyện Kiều gấp lại trên đầu bấy nay
 Sáng nay trời đổ mưa rào
 Nắng trong trái chín ngọt ngào bay hương
 Cả đời đi gió đi sương
 Bây giờ mẹ lại lần giường tập đi
2  
 Vì con, mẹ khổ đủ điều
 Quanh đôi mắt mẹ đã nhiều nếp nhăn
 Con mong mẹ khoẻ dần dần
 Ngày ăn ngon miệng, đêm nằm ngủ say
 Rồi ra đọc sách, cấy cày
 Mẹ là đất nước, tháng ngày của con
 (Trần Đăng Khoa)
 Tôi yêu truyện cổ nước tôi
 Vừa nhân hậu lại tuyệt vời sâu xa
 Thương người rồi mới thương ta
3 Yêu nhau dù mấy cách xa cũng tìm
 Ở hiền thì lại gặp hiền
 Người ngay thì được phật, tiên độ trì.
 (Lâm Thị Mỹ Dạ) Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 4
 Phần 2: Những vần thơ em yêu
STT Thơ - ca dao
 Dải mây trắng đỏ dần trên đỉnh núi
 Sương hồng lam ôm ấp nóc nhà gianh
 Trên con đường viền trắng mép đồi xanh
 Người các ấp tưng bừng ra chợ Tết
8 Sương trắng rỏ đầu cành như giọt sữa
 Tia nắng tía nháy hoài trong ruộng lúa
 Núi uốn mình trong chiếc áo the xanh
 Đồi thoa son nằm dưới ánh bình minh.
 (Đoàn Văn Cừ)
 Mặt trời xuống biển như hòn lửa
 Sóng đã cài then, đêm sập cửa
 Đoàn thuyền đánh cá lại ra khơi,
 Câu hát căng buồm cùng gió khơi.
 9 Câu hát căng buồm với gió khơi,
 Đoàn thuyền chạy đua cùng mặt trời,
 Mặt trời đội biển nhô màu mới,
 Mắt cá huy hoàng muôn dặm phơi.
 (Huy Cận)
 Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi
10 Mặt trời của em, em nằm trên lưng
 (Nguyễn Khoa Điềm)
 Anh đi anh nhớ quê nhà
11 Nhớ canh rau muống, nhớ cà dầm tương.
 (Ca dao) Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 4
 Phần 3: Các cặp từ đồng nghĩa
 1 đau - nhức 14 lương y - bác sĩ
2 té - ngã 15 chiến trường - mặt trận
3 xe lửa - tàu hỏa 16 thông minh - sáng dạ
4 đòi hỏi - yêu cầu 17 kiên cường - bất khuất
5 thêu - dệt 18 khúc khuỷu - quanh co
6 đậu - đỗ 19 phong cảnh - cảnh quan
7 khuy - cúc 20 quán quân - vô địch
8 gan dạ - can đảm 21 bạch vân - mây trắng
9 sung túc - đầy đủ 22 khổng tước - chim công
10 vua - bệ hạ 23 đất nước - giang sơn
11 mệt - nhọc 24 lão luyện - thành thạo
12 phụ huynh - cha mẹ 25 quả thơm - quả dứa
13 ngây thơ - ngô nghê 26 mải mê - say sưa Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 4
 Phần 3: Các cặp từ đồng nghĩa
53 lạc quan - yêu đời 66 hấp dẫn - cuốn hút
54 nhộn nhịp - tấp nập 67 lấp ló - thập thò
55 nguy nga - tráng lệ 68 lẻ tẻ - rải rác
56 gồ ghề - mấp mô 69 tuyên dương - khen ngợi
57 êm ái - êm ả 70 vui tính - hài hước
58 yên ả - yên bình 71 sảng khoái - khoan khoái
59 ích kỉ - hẹp hòi 72 khuyết điểm - thiếu sót
60 gần gũi - thân thiết 73 tròn trĩnh - tròn trịa
61 siêng năng - cần cù 74 óng ánh - lấp lánh
62 mảnh mai - thanh mảnh 75 xe hơi - ô tô
63 mũm mĩm - mập mạp 76 niềm nở - đon đả
64 gọn gàng - ngăn nắp 77 luật lệ - quy định
65 chân lí - lẽ phải 78 cẩn trọng - cẩn thận Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 4
 Phần 4: Các cặp từ trái nghĩa
 1 vinh >< phi nghĩa
2 thân mật >< suồng sã
3 quyết chí >< nhanh nhẹn
4 hi vọng >< ốm yếu
5 hạnh phúc >< khiêm tốn
6 ấp úng >< liều lĩnh
7 bằng phẳng >< bạo dạn
8 ưu điểm >< hanh khô
9 nghèo khổ >< xuất hiện
10 giữ gìn >< xiêu vẹo
11 trật tự >< kết thúc
12 an toàn >< rảnh rỗi
13 lạc quan >< hợp pháp Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 4
 Phần 4: Các cặp từ trái nghĩa
53 phi thường >< trừng phạt
54 hùng vĩ >< nhường nhịn
55 chuyên nghiệp >< xui xẻo
56 khờ dại >< thấp hèn
57 cá nhân >< phản đối
58 cảnh giác >< cuối cùng
59 bình tĩnh >< gầy gò
60 ánh sáng >< hoàng hôn
61 mạnh mẽ >< hữu ý
62 quá khứ >< suy vong
63 yên lặng >< nhẹ nhõm
64 hiền lành >< tổng hợp
65 bẩn thỉu >< sâu Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 4
 Phần 5: Nhóm từ cơ bản
Hãy gạch chân dưới một từ không thuộc nhóm:
 Ví dụ: ngày, giờ, năm, khúc, mùa
 1 nhi đồng, trẻ em, tuổi trẻ, trẻ con, thiếu nhi
 2 thầy cô, bạn bè, lớp trưởng, phòng học
 3 học sinh, học trò, học bài, học viên
 4 cha mẹ, thầy cô, cô chú, anh chị
 5 nhân ái, nhân dân, đồng bào, quần chúng
 6 nhi đồng, trẻ trung, trẻ em, trẻ con
 7 thương nhân, doanh nhân, nguyên nhân
 8 trung úy, giáo viên, trung sĩ, đại tá
 9 sách vở, tủ lạnh, thước kẻ, bút chì
 10 ti vi, tủ lạnh, máy xúc, máy giặt Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 4
 Phần 5: Nhóm từ cơ bản
Hãy gạch chân dưới một từ không thuộc nhóm:
 Ví dụ: ngày, giờ, năm, khúc, mùa
 21 cà rốt, khoai tây, hồng xiêm , khoai lang
 22 na, nhãn, lúa, táo
 23 ngây thơ, hồn nhiên, già nua, hiếu động
 24 kính mắt, kính trọng, kính yêu, kính mến
 25 chia rẽ, đoàn kết, gắn kết, gắn bó
 26 hòa nhạc, hòa bình, hòa ca, hòa tấu
 27 dạy dỗ, dạy bảo, giảng bài, giờ dạy
 28 tranh vẽ, tranh chấp, tranh cãi, tranh đấu
 29 vui vẻ, vui sướng, đau khổ, sung sướng
 30 tài năng, trọng tài, tài ba, tài giỏi Cẩm nang TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT lớp 4
 Phần 5: Nhóm từ cơ bản
Hãy gạch chân dưới một từ không thuộc nhóm:
 Ví dụ: ngày, giờ, năm, khúc, mùa
 41 yên ắng, tĩnh lặng, ồn ào, yên tĩnh
 42 thanh bình, hòa bình, thái bình, bình hoa
 43 lạnh lẽo, buốt giá, lạnh nhạt, lạnh cóng
 44 vi vu, vù vù, tí tách, vi vút
 45 róc rách, rì rào, cót két, rì rầm
 46 lích chích, líu lo, thánh thót, lộp độp
 47 mùa xuân, mùa vụ, mùa hạ, mùa đông
 48 thành phố, đô thị, nông thôn, thành thị
 49 giang sơn, đất nước, Tổ quốc, thung lũng
 50 lũ lụt, sóng thần, bão, sóng biển

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_on_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_4.pdf